STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | CÁC THỦ TỤC THUỘC PHÒNG TƯ PHÁP HUYỆN |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
7 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
8 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
9 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
10 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 | Ghi sổ hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, khai tử, thay đổi hộ tịch) |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).. |
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
26 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
29 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
30 | Miễm nhiệm báo cáo pháp luật huyện |
31 | Thực hiện hổ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe tính mạng trong khi thực hiện hòa giải |
II | CÁC THỦ TỤC THUỘC PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH HUYỆN |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
4 | Tạm ngừng kinh doanh theo yêu cầu của hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
6 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh/ văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/ văn phòng đại diện,địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
10 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
11 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
12 | Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/ tạm ngừng hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
13 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14 | Thông báo về việc giải thể hợp tác xã (giải thể tự nguyện) |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (bị mất/hư hỏng) |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của HTX (bị mất/hư hỏng) |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
18 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
19 | Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, |
20 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
21 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
22 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
23 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
24 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
25 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
26 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
27 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
28 | Thẩm định và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
29 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
30 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
31 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
32 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dịch vụ phi tư vấn |
III | CÁC THỦ TỤC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ HUYỆN |
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới nhà ở. |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng. |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
4 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn. |
5 | Cấp giấp xây dựng sửa chữa, cải tạo. |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình. |
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình. |
8 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. |
9 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án đầ tư xây dựng công trình. |
10 | Thẩm định quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án đầ tư xây dựng công trình. |
11 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
12 | Thủ tục Cấp phép sử dụng vỉa hè, lòng đường làm nơi để xe |
13 | Thủ tục Cấp phép sử dụng vỉa hè vào việc kinh doanh, buôn bán hàng hóa |
14 | Thủ tục Cấp phép quản lý đào, lấp vỉa hè, lòng đường để thi công công trình hạ tầng kỹ thuật |
15 | Thủ tục Cấp phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi trên đường đô thị |
16 | Thủ tục Cấp phép sử dụng vỉa hè, lòng đường để tổ chức hoạt động xã hội |
17 | Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè, lòng đường |
IV | CÁC THỦ TỤC THUỘC PHÒNG KINH TẾ HUYỆN |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu. |
5 | Thẩm định báo cáo kỹ thuật –thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thủy lợi |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; |
7 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; |
8 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ; |
11 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ; |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
14 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
15 | Cấp phép trang trại |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
V | CÁC THỦ TỤC THUỘC PHÒNG GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO HUYỆN |
1 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường |
2 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm trong nhà trường |
3 | Cấp phát bản sao văn bằng tốt nghiệp (đối với người bị mất, hỏng văn bằng) |
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở và tiểu học |
5 | Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
6 | Tiếp nhận học sinh từ địa phương khác chuyển đến cấp tiểu học và trung học cơ sở |
7 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
8 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
9 | Tuyển sinh vào lớp 1 |
10 | Tuyển sinh vào lớp 6 |
11 | Điều chỉnh Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
12 | Cho phép trường tiểu học tư thục hoạt động trở lại |
13 | Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó trường tiểu học tư thục |
14 | Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó trường mầm non tư thục |
15 | Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó trường trung học cơ sở tư thục |
16 | Giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, dân lập, tự thục |
17 | Giải thể trường tiểu học tư thục |
18 | Giải thể trường trung học cơ sở tư thục |
19 | Sáp nhập chia tách trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. Tư thục |
20 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
21 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
22 | Thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
23 | Thành lập trường mầm non, mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục |
24 | Thành lập trường tiểu học tư thục |