CÔNG BỐ BỘ CÂU HỎI CUỘC THI TRỰC TUYẾN TÌM HIỂU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

CÔNG BỐ BỘ CÂU HỎI CUỘC THI TRỰC TUYẾN TÌM HIỂU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024

 CÔNG BỐ BỘ CÂU HỎI CUỘC THI TRỰC TUYẾN TÌM HIỂU VỀ

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2024

Câu 1. PAR INDEX là tên tiếng Anh của chỉ số nào sau đây ?

A. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.

B. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh.

C. Chỉ số cải cách hành chính.

D. Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính công

Câu 2. Sổ hộ khẩu giấy, Sổ tạm trú giấy hết giá trị sử dụng sau ngày nào.

A. Ngày 30/11/2022

B. Ngày 31/12/2022

C. Ngày 30/11/2023

D. Ngày 31/12/2023

Câu 3. Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) năm 2023 của tỉnh Bình Định đạt bao nhiêu %, xếp thứ hạng bao nhiêu?

A. Đạt 83,73 %, xếp thứ 20/63 tỉnh/thành phố.

B. Đạt 83,73 % xếp thứ 19/63 tỉnh/thành phố.

C. Đạt 83,73 %, xếp thứ 18/63 tỉnh/thành phố.

D. Đạt 83,73 %, xếp thứ 17/63 tỉnh/thành phố.

Câu 4. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, đâu là quan điểm chỉ đạo được nêu tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định này?

A. Người dân là trung tâm của chuyển đổi số; lấy phát triển con người, bảo đảm và cải thiện dân sinh làm mục đích; người dân chỉ phải cung cấp thông tin, giấy tờ một lần cho các cơ quan nhà nước khi thực hiện các thủ tục hành chính.

B. Người dân và doanh nghiệp là trung tâm của chuyển đổi số; lấy phát triển con người, bảo đảm và cải thiện dân sinh làm mục đích; minh bạch hóa và tăng cường sự tham gia của người dân và doanh nghiệp vào hoạt động của cơ quan nhà nước.

C. Người dân và doanh nghiệp là trung tâm của chuyển đổi số; lấy phát triển con người, bảo đảm và cải thiện dân sinh làm mục đích; minh bạch hóa và tăng cường sự tham gia của người dân và doanh nghiệp vào hoạt động của cơ quan nhà nước. Người dân chỉ phải cung cấp thông tin, giấy tờ một lần cho các cơ quan nhà nước khi thực hiện các thủ tục hành chính. 

D. Cơ quan nhà nước là trung tâm của chuyển đổi số, người dân chỉ phải cung cấp thông tin, giấy tờ một lần cho các cơ quan nhà nước khi thực hiện các thủ tục hành chính.

Câu 5. Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) năm 2023 của thị xã Hoài Nhơn xếp hạng thứ mấy?

A. Xếp thứ 01/11 huyện/thị xã/thành phố.

B. Xếp thứ 02/11 huyện/thị xã/thành phố.

C. Xếp thứ 03/11 huyện/thị xã/thành phố.

D. Xếp thứ 04/11 huyện/thị xã/thành phố.

Câu 6. Theo Quyết định số 505/QĐ-TTg, ngày 22/04/2022 của Thủ tướng Chính phủ, Ngày chuyển đổi số Quốc gia là ngày nào?

A. Ngày 30 tháng 4 hằng năm.

B. Ngày 19 tháng 8 hằng năm.

C. Ngày 02 tháng 9 hằng năm. 

D. Ngày 10 tháng 10 hằng năm.

Câu 7. Thanh toán điện tử là gì?

A. Là thanh toán trực tuyến không sử dụng tiền mặt.

 B. Là giao dịch trên môi trường Internet thực hiện các hoạt động thanh toán, chuyển, nạp hay rút tiền,…

C. Là thanh toán bằng thẻ, thanh toán qua cổng thanh toán, thanh toán bằng ví điện tử và thanh toán bằng thiết bị điện thoại thông minh.

 D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 8. Từ 1/7/2024 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến, công dân có thể sử dụng tài khoản nào?

A. Chỉ có thể sử dụng tài khoản được cấp bởi Cổng dịch vụ công quốc gia.

B. Có thể sử dụng tài khoản được cấp bởi Cổng dịch vụ công quốc gia và tài khoản VNeID.

C. Chỉ có thể sử dụng tài khoản VNeID.

D. Tuỳ thuộc vào thủ tục hành chính mà công dân thực hiện.

Câu 9. Tên viết tắt của Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam là gì?

A. PAR INDEX;

B. PAPI;

C. SIPAS.

 D. PCI

Câu 10. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định hẹn lại ngày trả kết quả đối với hồ sơ giải quyết quá hạn như thế nào?

A. Được thực hiện không quá 02 lần.

B. Được thực hiện không quá 01 lần.

C. Được thực hiện không quá 03 lần.

D. Được thực hiện không quá 04 lần.

Câu 11. Theo Luật Hộ tịch năm 2014 đâu không phải là nội dung đăng ký hộ tịch?

A. Khai sinh.

B. Chứng thực chữ ký.

C. Nhận cha, mẹ, con.

D. Xác nhận tình trạng hôn nhân

Câu 12. Theo Kết luận số 48-KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị, Mục tiêu đến năm 2025 phải sắp xếp đối với đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã có đồng thời cả 2 tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên và quy mô dân số dưới bao nhiêu % so với quy định?

A. Dưới 70% cả diện tích tự nhiên và quy mô dân số.

B. Dưới 70% diện tích tự nhiên và dưới 60% quy mô dân số.

C. Dưới 60% diện tích tự nhiên và dưới 70% quy mô dân số.

D. Dưới 60% cả diện tích tự nhiên và quy mô dân số.

Câu 13. Ai có trách nhiệm công khai ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài chính khác ở xã?

A. Bộ phận Tài chính - Kế toán cấp xã.

B. Hội đồng nhân dân cấp xã.

C. Ủy ban nhân dân cấp xã.

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 14. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách xã hằng quý, 06 tháng phải được công khai chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng?

A. 15 ngày.

B. 20 ngày.

C. 5 ngày.

D. 10 ngày.

Câu 15. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành nhà nước giai đoạn 2021-2030. Mục tiêu 100% cơ sở dữ liệu quốc gia tạo nền tảng phát triển Chính phủ điện tử được hoàn thành và kết nối, chia sẻ trên toàn quốc, hoàn thành đến năm nào?

A. Năm 2022.

B. Đến năm 2025.

C. Đến năm 2030.

D. Đến năm 2035.

Câu 16. Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Bình Định về chuyển đổi số năm 2023, định hướng đến năm 2025, tỷ lệ giải quyết thủ tục hành chính được số hóa đạt bao nhiêu %?

A. Tỷ lệ giải quyết thủ tục hành chính được số hóa đạt 70% đối với cấp tỉnh, 60% đối với cấp huyện, 55% đối với cấp xã; trên 55% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến

B. Tỷ lệ giải quyết thủ tục hành chính được số hóa đạt 80% đối với cấp tỉnh, 70% đối với cấp huyện, 50% đối với cấp xã; trên 60% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến.  

C. Tỷ lệ giải quyết thủ tục hành chính được số hóa đạt 90% đối với cấp tỉnh, 80% đối với cấp huyện, 60% đối với cấp xã; trên 70% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến.

D. Tỷ lệ giải quyết thủ tục hành chính được số hóa đạt 95% đối với cấp tỉnh, 85% đối với cấp huyện, 60% đối với cấp xã; trên 70% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến.

Câu 17. Theo Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Bình Định về chuyển đổi số năm 2023, định hướng đến năm 2025, mục tiêu năm 2023, các mục tiêu sau đây mục tiêu nào không thuộc mục tiêu thực hiện đến năm 2025?

A. Tỷ lệ dân số trưởng thành có tài khoản định danh điện tử trên 50%.

B. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức khác trên 85%. 

C. Tỷ lệ dân số trưởng thành có tài khoản dịch vụ công trực tuyến trên 60%.

D.  Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 18. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, mục tiêu cụ thể mang lại cho cấp xã là gì?

A. Bảo đảm thực hiện đồng bộ, hiệu quả trong việc đăng ký khai sinh, cấp số định danh cá nhân của công dân và thực hiện an sinh xã hội trên cơ sở triển khai giải pháp dùng chung hạ tầng của ngành Công an.

B. Bảo đảm thực hiện đồng bộ, hiệu quả trong việc đăng ký khai sinh, cấp số định danh cá nhân của công dân và thực hiện an sinh xã hội trên cơ sở triển khai giải pháp dùng chung hạ tầng của ngành Thuế.

C. Bảo đảm thực hiện đồng bộ, hiệu quả trong việc đăng ký khai sinh, cấp số định danh cá nhân của công dân và thực hiện an sinh xã hội trên cơ sở triển khai giải pháp dùng chung hạ tầng của ngành Công an, Thuế, Điện lực.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 19. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, tiện ích mang lại cho công dân khi Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư?

A. Công dân phải xuất trình căn cước công dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa.

B. Công dân không phải xuất trình hồ sơ chứng minh thông tin của bản thân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa.

C. Công dân không phải xuất trình chứng minh nhân dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa.  

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 20. Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ mục tiêu nào sao đây thuộc mục tiêu của giai đoạn 2023-2025?

A. 80% người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa các cấp được định danh, xác thực điện tử trên hệ thống định danh và xác thực điện tử của Bộ Công an đã kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia; không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ về dân cư đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

B. 90% người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa các cấp được định danh, xác thực điện tử trên hệ thống định danh và xác thực điện tử của Bộ Công an đã kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia; không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ về dân cư đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

C. 100% người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa các cấp được định danh, xác thực điện tử trên hệ thống định danh và xác thực điện tử của Bộ Công an đã kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia; không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ về dân cư đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

D. 70% người dân khi thực hiện thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa các cấp được định danh, xác thực điện tử trên hệ thống định danh và xác thực điện tử của Bộ Công an đã kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia; không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ về dân cư đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

Câu 21. Địa chỉ truy cập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định là địa chỉ nào?

A. https://dichvucong.binhdinh.gov.vn

B. https://binhdinh.dichvucong.gov.vn 

C. https://binhdinh.gov.vn

D. https://dichvucongtructuyen.binhdinh.gov.vn.

Câu 22. Số điện thoại tiếp nhận phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức (phòng Kiểm soát TTHC thuộc văn phòng UBND tỉnh) là số nào?

A. 0256.3823559

B. 0256.3823558

C. 0256.3823557

D. 0256.3823556

Câu 23. Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định Biểu mẫu điện tử tương tác như thế nào?

A. Là Biểu mẫu của thủ tục hành chính được thể hiện dưới dạng điện tử do Bộ Thông tin và Truyền thông tạo lập.

B. Là Biểu mẫu của thủ tục hành chính được thể hiện dưới dạng ứng dụng máy tính do tổ chức, cá nhân tự tạo lập.

C. Là Biểu mẫu của thủ tục hành chính được thể hiện dưới dạng ứng dụng máy tính (thông thường dưới dạng ứng dụng trên WeB. để tổ chức, cá nhân cung cấp, trao đổi thông tin, dữ liệu khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước).

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 24. Chủ thể danh tính điện tử sử dụng tài khoản định danh điện tử phải tuân thủ quy định?

A. Không được sử dụng tài khoản định danh điện tử vào hoạt động, giao dịch trái quy định của pháp luật

B. Không được sử dụng tài khoản định danh điện tử xâm phạm đến an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

C. Không được can thiệp trái phép vào hoạt động của hệ thống định danh và xác thực điện tử.

   D. Tất cả các nội dung trên

Câu 25. Theo Chương trình chuyển đổi số quốc gia “Các bài toán về chuyển đổi số” được đăng trên trang thông tin điện tử nào của Bộ Thông tin và Truyền thông?

A. https://c63.mic.gov.vn/

B. https://t64.mic.gov.vn/

C. https://a63.mic.gov.vn/

D. https://t63.mic.gov.vn/

Câu 26. Hồ sơ, giấy tờ được lưu trữ điện tử sau khi thủ tục hành chính được giải quyết thành công có giá trị như thế nào so với hồ sơ, giấy tờ bằng giấy?

A. Có giá trị tương đương bản giấy và được tái sử dụng trong thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.

B. Không có giá trị tương đương bản giấy nhưng được tái sử dụng trong thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.

C. Có giá trị hơn và lưu trữ lâu dài hơn so với hồ sơ, giấy tờ bằng giấy.

D. Có giá trị tương đương bản giấy nhưng không cho phép tái sử dụng trong thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.

Câu 27. Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 tập trung vào các nội dung nào?

A. Cải cách thể chế; cải cách thủ tục hành chính; cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; cải cách tài chính công; hiện đại hóa hành chính.

B. Chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính; cải cách thể chế; cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; cải cách chế độ công vụ công chức; cải cách tài chính công; xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.

C. Cải cách thể chế; cải cách thủ tục hành chính; cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; cải cách chế độ công vụ; cải cách tài chính công; xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số.

D. Chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính; cải cách thủ tục hành chính; cải các tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; cải cách tài chính công; hiện đại hóa hành chính.

Câu 28. Luật Hộ tịch năm 2014 quy định thời hạn giải quyết thủ tục đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam ở trong nước như thế nào?

A. Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ theo quy định. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

B. 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 07 ngày làm việc.

C. 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

D. 07 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 15 ngày làm việc.

Câu 29. Xã hội số chính là xã hội của con người?

A. Trên các trang mạng xã hội

B. Trên môi trường số

C. Trên điện toán đám mây

D. Trên các kho lưu trữ dữ liệu số

Câu 30. Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước là gì?

A.  Là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý hoặc dưới hình thức thông báo kết quả thực hiện trong các lĩnh vực mà cơ quan nhà nước đó quản lý.

B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.

C.  Là kênh giao tiếp trên môi trường mạng được cơ quan nhà nước xác định và quản lý.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 31. Theo Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ, mục tiêu cụ thể giai đoạn 2023-2025 thời gian chờ đợi của người dân, doanh nghiệp trung bình là bao nhiêu?

A. Tối đa 20 phút/01 lượt giao dịch.

B. Tối đa 15 phút/01 lượt giao dịch.

C. Tối đa 25 phút/01 lượt giao dịch.

D. Tối đa 30 phút/01 lượt giao dịch.

Câu 32. Theo Nghị định số 45/NĐ/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, khái niệm “bản sao điện tử” là gì?

A. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao điện tử. Bản sao điện tử từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc.

B. Là bản chụp dưới dạng điện tử từ bản chính dạng văn bản giấy hoặc tập tin có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc, bản chính dạng văn bản giấy.

C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền căn cứ vào bản chính dạng văn bản giấy để chứng thực bản sao bằng hình thức điện tử là đúng với bản chính.

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 33. Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định từ ngày 15/8/2022, cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo mấy mức độ?

A. Có 1 mức độ: Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

B. Có 2 mức độ: Dịch vụ công trực tuyến toàn trình; Dịch vụ công trực tuyến một phần.

C. Có 4 mức độ: Mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3, mức độ 4.

D. Không còn quy định mức độ dịch vụ công trực tuyến.

Câu 34. VNeID là gì?

A. Là ứng dụng trên thiết bị số do Bộ Tài chính tạo lập dùng để thanh toán trực tuyến.

B. Là ứng dụng trên thiết bị số do Bộ Công an tạo lập, phát triển để phục vụ hoạt động định danh điện tử và xác thực điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính, dịch vụ hành chính công và các giao dịch khác trên môi trường điện tử; phát triển các tiện ích để phục vụ cơ quan, tổ chức, cá nhân.

C. Là ứng dụng trên thiết bị số do Bộ Công an tạo lập, dùng để quản lý dữ liệu dân cư, phát triển các tiện ích để phục vụ cơ quan, tổ chức, cá nhân.

D. Là ứng dụng trên thiết bị số dùng để chia sẻ thông tin về chuyển đổi số.

Câu 35. Với Quan điểm “Thành công đến từ sự chia sẻ”, Câu chuyện chuyển đổi số của 63 tỉnh, thành phố được đăng Trang thông tin điện tử nào của Bộ Thông tin và Truyền thông?

A. https://c63.mic.gov.vn/

B. https://t64.mic.gov.vn/

C. https://a63.mic.gov.vn/

D. https://t63.mic.gov.vn/

Câu 36. Công dân nộp lệ phí bao nhiêu/01 bản sao khi thực hiện thủ tục “Cấp bản sao trích lục hộ tịch”?

A. 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

B. 9.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

C. 10.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

D. Không quy định.   

Câu 37. Chính phủ số hiểu một cách đơn giản “Bốn có” là gì? 

A. Có toàn bộ hoạt động an toàn trên môi trường số; có thể triển khai dịch vụ mới tối ưu nhanh chóng; có khả năng sử dụng nguồn lực tối ưu và có khả năng kiến tạo phát triển, dẫn dắt chuyển đổi số quốc gia.

B. Có toàn bộ hoạt động an toàn trên môi trường số; có khả năng cung cấp dịch vụ mới nhanh chóng; có khả năng sử dụng nguồn lực tối ưu và có khả năng chia sẻ nguồn lực cho các ngành nghề khác.

C. Có toàn bộ hoạt động an toàn trên môi trường số; có khả năng cung cấp dịch vụ mới nhanh chóng; có khả năng tạo ra nguồn lực tối ưu và có khả năng hướng dẫn thực hiện cho các ngành nghề khác.

 D. Có toàn bộ hành động an toàn trên môi trường số, có khả năng cung cấp dịch vụ mới nhanh chóng, có khả năng sử dụng nguồn lực tối ưu và có khả năng kiến tạo phát triển, dẫn dắt chuyển đổi số quốc gia, giải quyết hiệu quả những vấn đề lớn trong phát triển và quản lý kinh tế- xã hội.

Câu 38. Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng năm 2030, quan điểm, việc Cơ quan nhà nước mở dữ liệu và cung cấp dữ liệu mở phục vụ mục đích gì? 

A. Phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội số 

B. Phát triển hạ tầng số, con người số, xã hội số

C. Phát triển chính phủ số, chính quyền số, con người số

D. Phát triển hạ tầng số, môi trường số, doanh nghiệp số

Câu 39.Theo Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024, chủ thể danh tính điện tử thực hiện kích hoạt tài khoản định danh điện tử trên ứng dụng VNeID trong bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả cấp tài khoản định danh điện tử?

A.08 ngày.

B. 07 ngày.

C. 05 ngày.

D. 06 ngày.

Câu 40. Theo Nghị định số 45/NĐ/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, khái niệm “thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử” là gì?

A. Là việc cơ quan, tổ chức, cá nhân tiến hành toàn bộ hoặc một số bước thực hiện thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc bằng phương tiện điện tử thông qua các dịch vụ công trực tuyến. 

B. Là những loại giấy tờ, tài liệu ở dạng điện tử được tổ chức, cá nhân nộp cho cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử.

C. Là môi trường trong đó thông tin được tạo lập, cung cấp, trao đổi thu thập, xử lý điện tử, lưu trữ thông qua mạng internet, máy tính, các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.

D. Là việc tạo lập, cung cấp, trao đổi, thu thập, xử lý, lưu trữ thông tin thông qua mạng Internet, mạng máy tính, các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.

Câu 41. Theo Quyết định số: 749/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính phủ, đến năm 2025, trong “Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” đặt ra mục tiêu Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh toán điện tử là bao nhiêu?

A. Trên 50%

B. Trên 55%

C. Trên 60%

D. Trên 65%

Câu 42. Theo Nghị định 69/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ thì “Tài khoản định danh điện tử” là gì?

A. Là tài khoản do người dân tạo lập trên các thiết bị thông minh. Tài khoản này được quản lý và xác thực trên ứng dụng định danh điện tử quốc gia, do Bộ Công an phát triển.

B. Là tài khoản do Bộ Công an lập trên các thiết bị thông minh và cấp cho người dân bao gồm tên đăng nhập, mật khẩu.

C. Là tài khoản được tạo lập bởi người dân và doanh nghiệp trên điện thoại. Tài khoản này được quản lý và xác thực trên ứng dụng định danh điện tử quốc gia, do Bộ Thông tin và Truyền thông phát triển.

 D.Là tập hợp gồm tên đăng nhập, mật khẩu hoặc phương tiện xác thực khác được tạo lập bởi cơ quan quản lý định danh và xác thực điện tử, được dùng để truy cập, sử dụng các tính năng, tiện ích, ứng dụng của hệ thống định danh và xác thực điện tử và hệ thống thông tin đã được kết nối, chia sẻ theo quy định của pháp luật.

Câu 43. Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, theo quan điểm chỉ đạo, việc kết nối, tích hợp, khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phải gắn liền?

A. Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên môi trường số

B. Bảo đảm sự thông suốt, chia sẻ giữa nhân dân với nền tảng dữ liệu quốc gia về dân cư

C. Bảo đảm sự an toàn, an ninh trong quá trình lưu trữ thông tin dữ liệu dân cư.

D. Đảm bảo tính toàn vẹn về dữ liệu.

 Câu 44. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn bao nhiêu ngày cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận Một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân?

A. Trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ.

B. Trong thời hạn chậm nhất 02 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ.

C. Trong thời hạn chậm nhất 03 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ.

D. Trong thời hạn chậm nhất 04 ngày trước ngày hết hạn giải quyết hồ sơ.

 Câu 45. Năm 2024, UBND thị xã giao chỉ tiêu tỷ lệ thủ tục hành chính cung cấp thanh toán trực tuyến có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến đối với xã Hoài Châu là bao nhiêu phần trăm?

A. 70%

B.75%

C. 90%

D. 100%

 Câu 46. Công dân có thể gọi vào tổng tài VNeID qua số điện thoại nào?

A. 1900 0368 

B. 1900 0369

C. 1800 0368

D. 1800 0369

Câu 47.Việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất được quy định cụ thể tại văn bản nào?

A.Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ.

B. Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10/6/2024 của Chính phủ.

C. Nghị định số 69/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ.

D. Nghị quyết số 76/NQ-CP, ngày 15/7/2021 của Chính phủ.

      Câu 48. Mật khẩu ứng dụng VNeID phải đảm bảo yêu cầu nào?

A. Phải từ 8-20 ký tự.

B. Bao gồm số, chữ viết hoa, chữ viết thường.

C. Bao gồm ít nhất 1 ký tự đặc biệt.

D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 49. Đề án 06 của Chính phủ có mấy quan điểm chỉ đạo; nhóm tiện ích và nhóm nhiệm vụ?

A. 09 quan điểm; 02 nhóm tiện ích; 03 nhiệm vụ.

B. 07 quan điểm; 05 nhóm tiện ích; 06 nhiệm vụ.

C. 05 quan điểm; 03 nhóm tiện ích; 05 nhiệm vụ.

D. 08 quan điểm; 04 nhóm tiện ích; 07 nhiệm vụ.

Câu 50. Theo Quyết định số: 749/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính phủ, đến năm 2030 trong Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đặt ra mục tiêu Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh toán điện tử là bao nhiêu?

A. Trên 60%

B. Trên 70%

C. Trên 80%

D. Trên 90%

Câu 51. Chuyển đổi số là khai thác các dữ liệu có được từ quá trình nào?

A. Số hoá, rồi áp dụng các công nghệ để phân tích, biến đổi các dữ liệu đó và tạo ra các giá trị mới hơn.

B. Triển khai các công nghệ để phân tích, biến đổi các dữ liệu đó và tạo ra các giá trị mới hơn.

 C. Số hoá, rồi áp dụng các công nghệ để phân tích, biến đổi các dữ liệu đó và tạo ra các giá trị khác.

D. Tất cả đáp án trên

Câu 52. Theo Quyết định số: 749/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính phủ Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, đâu là động lực của chuyển đổi số?

A. Bảo đảm an toàn, an ninh mạng  

B. Thể chế và công nghệ

C. Nền tảng số

D. Doanh nghiệp công nghệ số

Câu 53. Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, theo quan điểm chỉ đạo, đâu là trung tâm của chuyển đổi số?

A. Cán bộ nhà nước thực hiện công tác chuyển đổi số

B. Các cơ quan ban ngành trung ương, địa phương

C. Người dân và doanh nghiệp

D. Tất cả các ý trên

Câu 54. Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, theo quan điểm chỉ đạo, đâu là mục đích của chuyển đổi số?

A. Xây dựng chuyển đổi số thành công cho các ban ngành địa phương

B. Lấy phát triển con người, bảo đảm và cải thiện dân sinh

C. Lấy phát triển cơ sở hạ tầng, kết nối chuyển đổi số giữa các địa phương

D. Tất cả các ý trên.

Câu 55. Theo Quyết định số: 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030, nhóm tiện ích phục vụ công dân số, giai đoạn 2025-2030, phấn đấu đạt trên bao nhiêu triệu tài khoản người dùng trên ứng dụng VNEID?

A. 20 triệu

B. 40 triệu

C. 60 triệu

D. 70 triệu

Câu 56. Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng năm 2030, quan điểm về phát triển chính phủ số như thế nào?

A. Một cách tổng thể, toàn diện, phát huy kết quả đạt được

B. Một cách có bài bản, phát triển hạ tầng số cho toàn bộ bộ máy

C. Phát huy nội lực toàn dân xây dựng chính phủ số

D. Tất cả đều sai

Câu 57. Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 có bao nhiêu giải pháp?

A. 05;

B. 06;

C. 07;

D. 08.

Câu 58. Theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, một trong những giải pháp thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2021 - 2030 là?

A. Đẩy mạnh cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lập theo cơ chế thị trường, thúc đẩy xã hội hóa.

B. Đổi mới cơ chế quản lý và chế độ, chính sách đối với đội ngũ cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.

C. Tiếp tục mở rộng và triển khai có hiệu quả việc thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý cấp vụ, sở, phòng và tương đương.

D. Đổi mới phương pháp theo dõi, đánh giá định kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính; thường xuyên đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức.

Câu 59. Số điện thoại hỗ trợ cá nhân, tổ chức khi thực hiện giải quyết thủ tục hành chính, dịch vụ công trên Cổng dịch vụ công quốc gia là số nào?

A. 18001096;

B. 18001097;

C. 18001098.

D. 18001099

Câu 60. Theo Quyết định số: 942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 – 2025, định hướng năm 2030, tổ chức, bộ máy, mạng lưới, phát huy sức mạnh của hệ thống chính trị và chính quyền để triển khai chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số mấy cấp?  

A. 1 cấp

B. 2 cấp

C. 3 cấp

D. 4 cấp


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Xem thêm chủ đề

Nội dung đang cập nhật...